XE TẢI IZ65 GOLD TRỌNG TẢI 2 TẤN EURO 4
Xe tải iz65 được ra mắt ngày 10/5/2018 để đáp ứng nhu cầu thị trường xe tải phân khúc trọng tải 2 tấn đến 3,5 tấn đang thiếu hiện nay của các hãng như : xe tải isuzu, xe tải Hino, Xe Tải Hyundai….
THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA XE TẢI IZ65
Ngoại Thất Xe Tải IZ65
Kích thước của xe tải iz65 chassi là : 5910 x 1940 x 2220, chiều dài cơ sở của xe : 3360 , Vết bánh xe trước/sau : 1560/1508, Chiều dài đuôi xe 1425
![]() | ![]() |
Đèn sương mù nâng cao khả năng quan sát vào ban đêm hay trong thời tiết xấu | Cụm đèn đầu halogen đặt dọc theo xu hướng hiện đại tích hợp đèn kích thước kiểu projection |
![]() | ![]() |
Đèn báo rẽ 2 bên cửa sang trọng | Bậc lên xuống rộng rãi, vị trí thấp, dễ dàng lên xuống xe |
IZ65 Gold có khung xương cabin chắc chắn, các mảng tôn dập gân định hình và tăng cứng
Cabin được sơn nhúng ED bảo vệ lớp tôn không bị ăn mòn
– Khung xe được tăng cường chịu lực. Khả năng chịu tải cao.
– Được tối ưu thiết kế để đồng bộ với cầu trước, cầu sau, trục các đăng.
– Trên khung được khoan sẵn nhiều lỗ, ngoài mục đích để cân bằng, tăng khả năng chịu lực, còn để thuận tiện cho việc lắp đặt thùng
Điều khiển tự động nâng hạ kính bằng điện.
Thêm an toàn nhờ nút khóa kính.
Trang bị khóa cửa điều khiển từ xa.
Kính chắn gió rộng hơn, tăng tối đa tầm quan sát cho người lái
Xe tải Đô thành iz65 Gold Sát xi
Xe tải Đô thành iz65 Gold Thùng lửng
Xe tải Đô thành iz65 Gold Tấn Thùng Bạt
Xe tải Đô thành iz65 Gold Thùng Kín Inox
Xe tải Đô thành iz65 Gold Thùng Đông Lạnh
Nội thất Xe Đô Thành IZ65 Gold
![]() |
Trang bị 2 cổng 12V (mồi thuốc, sạc điện,…) Nút điều chỉnh độ cao chùm sáng của đèn chiếu gần và đèn chiếu xa.Giải trí: Tiêu chuẩn: radio, đầu đọc thẻ nhớ SD/USB.Option: radio, đầu đọc thẻ nhớ SD/USB, kết nối Bluetooth, màn hình cảm ứng 2 DIN, nghe nhạc MP5, xem phim full HD. |
Xe Tải IZ65 Gold được tối ưu vị trí cụm bàn bàn đạp:
- Bàn đạp ga điện.
- Bàn đạp phanh, bàn đạp ly hợp có trợ lực chân không.
Luôn tạo sự thoải mái cho người lái trong suốt chặng đường.
![]() |
Giá để ly/chai nước tiện dụng, Nước uống có thể làm lạnh nhờ hệ thống điều hòa. Hệ thống điều hòa 2 chiều tiêu chuẩn. Công suất lạnh 4.400 kcal/h. Nhiều cửa thông gió với nhiều chế độ điều khiển hướng gió khác nhau. |
Đến với Giabanxetai.net để có được giá xe tải iz65 Gold giá tốt nhất thị trường. Gọi ngay cho chúng tôi qua số điện thoại 0977704272 để biết thêm thông tin và được tư vấn nhiệt tình.
![]() |
Không gian nội thất rộng rãi, đầy đủ tiện nghi, bố trí thuận tiện cho người sử dụng Nội thất phối màu XÁM – ĐEN trang nhã Ghế lái điều chỉnh trượt – ngả, ghế hành khách rộng rãi, đem lại sự thoái mái cho người ngồi |
Cabin lớn, tăng tối đa không gian sử dụng | ||
1 | Chiều dài | 1650 mm |
2 | Chiều rộng | 1910 mm |
3 | Chiều cao | 1830 mm |
4 | Chiều cao bên trong | 1515 mm |
5 | Chiều rộng bên trong | 1710 mm |
Động Cơ Xe iz65 Gold
![]() |
Động cơ Diesel dung tích 2,8 lít, công nghệ TCI, CRDi đạt chuẩn Euro IV. Nhập khẩu đồng bộ cùng hộp số cơ khí 5 số tiến + 1 số lùi. Đem lại hiệu suất tối đa với mức tiêu hao nhiên liệu 9,5 – 10,5 lít/100 km. |
Hệ Thống An Xe Tải IZ65 Gold
![]() |
Phanh ABS giúp xe luôn ở trong điều kiện ổn định, tăng hiệu quả phanh khi phanh gấp và hoặc đi qua đường trơn trượt. |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp bán elip, giảm chấn thủy lực.
Nhíp trước: (1140 x 70) x 7 lá
Nhíp sau:
Nhíp chính: (1250 x 70) x 5 lá
Nhíp phụ: (850 x 70) x 5 lá
Đến với Giabanxetai.net để có được giá xe tải iz65 Gold giá tốt nhất thị trường. Gọi ngay cho chúng tôi qua số điện thoại 0977704272 để biết thêm thông tin và được tư vấn nhiệt tình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ĐÔ THÀNH IZ65 GOLD CHASSI
THÔNG SỐ | IZ65 GOLD |
1. Kích thước (mm) | |
Kích thước bao (D x R x C) | 5910 x 1940 x 2220 |
Chiều dài cơ sở | 3360 |
Vết bánh xe trước/sau | 1560/1508 |
Chiều dài đuôi xe | 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | 210 |
2. Khối lượng (kG) | |
Khối lượng bản thân | 2135 |
Phân bố lên trục trước | 1395 |
Phân bố lên trục sau | 740 |
Số người cho phép chở kể cả người lái | 3 (195) |
Khối lượng toàn bộ | 7100 |
Cho phép lên trục trước | 2600 |
Cho phép lên trục sau | 4500 |
3. Tính năng động lực học | |
Tốc độ tối đa của ô tô (km/h) | 100 |
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | 24.2 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6.8 |
4. Động cơ | |
Kiểu loại | JE493ZLQ4 Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh, thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh (cm³) | 2771 |
Đường kính xilanh x Hành trình piston (mm) | 93 x 102 |
Công suất cực đại (kW) | 80 @ 3400 (v/p) |
Mômen xoắn cực đại (N.m) | 260 @ 2000 (v/p) |
Tiêu hao nhiên liệu (lít/100 km) | 9.6 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 |
5. Ly hợp | |
Kiểu loại | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
6. Hộp số | |
Kiểu loại | JC528T8 Cơ khí; 5 số tiến; 1 số lùi |
Tỉ số truyền | |
I | 4,717 |
II | 2,513 |
III | 1,582 |
IV | 1,000 |
V | 0,784 |
R | 4,497 |
7. Trục các đăng | |
Đường kính x Độ dày (mm) | 89 x 2,5 |
Số trục: | 2 |
8. Cầu trước | |
Tải trọng cho phép (kG) | 2600 |
9. Cầu sau | |
Tỉ số truyền | 6.142 |
Tải trọng cho phép (kG) | 4500 |
10. Lốp xe | |
Cỡ lốp | 7.00-16 |
Lốp trước: | Lốp đơn |
Lốp sau: | Lốp đôi |
11. Hệ thống treo | |
Phía trước | Phụ thuộc, nhíp bán elíp, giảm chấn thủy lực |
Nhíp (Rộng x Dày – Số lượng) (mm) | 70 x 10 – 1 70 x 9 – 6 |
Phía sau | Phụ thuộc, nhíp bán elíp, giảm chấn thủy lực |
Nhíp (Rộng x Dày – Số lượng) (mm) | Nhíp chính: 70 x 10 – 1 70 x 11 – 4 |
Nhíp phụ: 70 x 9 – 1 70 x 10 – 4 | |
12. Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Tang trống, dẫn động bằng thủy lực hai dòng, có trợ lực chân không |
Đường kính trống phanh x Bề rộng má phanh (mm) | Ø320 x 85 |
Phanh đỗ | Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên trục 2 |
Đường kính trống phanh x Bề rộng má phanh (mm) | Ø190 x 42 |
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả Phanh ABS |
13. Hệ thống lái | |
Kiểu loại | Trục vít êcu – bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực |
Tỉ số truyền | 18.85 |
14. Khung xe | |
Kiểu loại | Kiểu hình chữ “H”; dầm có dạng chữ “C”; có dầm tăng cứng lồng vào dầm chính, liên kết giữa các chi tiết bằng ri – vê |
Tải trọng cho phép (kG) | 7100 |
15. Hệ thống điện | |
Điện áp (V) | 12 |
Ắc quy | 12V-90Ah x 1 bình |
Máy phát điện | 14V-110A |
Máy khởi động | 12V-2,8kW |
Đèn chiếu sáng, tín hiệu | Tiêu chuẩn |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống điều hòa | Tiêu chuẩn |
Đến với Giabanxetai.net để có được giá xe tải iz65 Gold giá tốt nhất thị trường. Gọi ngay cho chúng tôi qua số điện thoại 0977704272 để biết thêm thông tin và được tư vấn nhiệt tình.